ĐH Quốc gia TP.HCM
|
QS
|
|
|
13.400
|
Đại học Bách khoa
|
QSB
|
|
|
3.950
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
3.800
|
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
D510602
|
A, A1
|
80
|
- Kiến trúc
|
|
D580102
|
V
|
40
|
- Kỹ thuật trắc địa - bản đồ
|
|
D520503
|
A, A1
|
90
|
- Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng
|
|
D510105
|
A, A1
|
80
|
- Quản lý công nghiệp
|
|
D510601
|
A, A1
|
160
|
- Kỹ thuật vật liệu
|
|
D520309
|
A
|
200
|
- Nhóm ngành dệt-may
|
A, A1
|
70
|
+ Kỹ thuật dệt
|
|
D540201
|
+ Công nghệ may
|
|
D540204
|
- Nhóm ngành cơ khí-cơ điện tử
|
A, A1
|
500
|
+ Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
D520114
|
+ Kỹ thuật cơ khí
|
|
D520103
|
+ Kỹ thuật nhiệt
|
|
D520115
|
- Nhóm ngành kỹ thuật địa chất-dầu khí
|
A, A1
|
150
|
+ Kỹ thuật địa chất
|
|
D520501
|
+ Kỹ thuật dầu khí
|
|
D520604
|
- Nhóm ngành điện-điện tử
|
A, A1
|
660
|
+ Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
+ Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
+ Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá
|
|
D520216
|
- Nhóm ngành kỹ thuật giao thông
|
A, A1
|
180
|
+ Kỹ thuật hàng không
|
|
D520120
|
+ Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
|
D510205
|
+ Kỹ thuật tàu thủy
|
|
D520122
|
- Nhóm ngành hóa-thực phẩm-sinh học
|
A
|
430
|
+ Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
+ Kỹ thuật hoá học
|
|
D520301
|
+ Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
- Nhóm ngành môi trường
|
A, A1
|
160
|
+ Kỹ thuật môi trường
|
|
D520320
|
+ Quản lý tài nguyên và môi trường
|
|
D850101
|
- Nhóm ngành máy tính và công nghệ thông tin
|
A, A1
|
330
|
+ Khoa học máy tính
|
|
D480101
|
+ Kỹ thuật máy tính
|
|
D520214
|
- Nhóm ngành vật lý kỹ thuật-cơ kỹ thuật
|
A, A1
|
150
|
+ Vật lý kỹ thuật
|
|
D520401
|
+ Cơ kỹ thuật
|
|
D520101
|
- Nhóm ngành Xây dựng
|
A, A1
|
520
|
+ Kỹ thuật công trình xây dựng
|
|
D580201
|
+ Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
|
|
D580205
|
+ Kỹ thuật công trình biển
|
|
D580203
|
+ Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
|
|
D580211
|
+ Kỹ thuật công trình thuỷ
|
|
D580202
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
150
|
- Bảo dưỡng công nghiệp
|
|
C510505
|
A, A1
|
150
|
ĐH Công nghệ thông tin
|
QSC
|
|
|
800
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Khoa học Máy tính
|
|
D480101
|
A, A1
|
120
|
- Truyền thông và Mạng máy tính
|
|
D480102
|
A, A1
|
140
|
- Kỹ thuật Phần mềm
|
|
D480103
|
A, A1
|
140
|
- Hệ thống Thông tin
|
|
D480104
|
A, A1
|
130
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
|
D520214
|
A, A1
|
130
|
- Công nghệ Thông tin
|
|
D480201
|
A, A1
|
80
|
- An toàn - An ninh Thông tin
|
|
D480105
(*)
|
A, A1
|
60
|
Đại học Kinh tế - Luật
|
QSK
|
|
|
1.300
|
- Kinh tế (Kinh tế học, Kinh tế và quản lý Công)
|
|
D310101
|
A, A1, D1
|
140
|
- Kinh tế quốc tế (Kinh tế đối ngoại)
|
|
D310106
|
A, A1, D1
|
130
|
- Tài chính- Ngân hàng
|
|
D340201
|
A, A1, D1
|
130
|
- Kế Toán
|
|
D340301
|
A, A1, D1
|
70
|
- Kiểm toán
|
|
D340302
|
A, A1, D1
|
100
|
- Hệ thống thông tin quản lý
|
|
D340405
|
A, A1, D1
|
70
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
130
|
- Kinh doanh quốc tế
|
|
D340120
|
A, A1, D1
|
80
|
- Luật kinh tế (Luật kinh doanh, Luật thương mại quốc tế)
|
|
D380107
|
A, A1, D1
|
190
|
- Luật (Luật dân sự, Luật tài chính - Ngân hàng - Chứng khoán)
|
|
D380101
|
A, A1, D1
|
140
|
- Thương mại điện tử (dự kiến)
|
|
D340122
(*)
|
A, A1, D1
|
60
|
- Marketing (dự kiến)
|
|
D340115
|
A, A1, D1
|
60
|
ĐH Quốc tế
|
QSQ
|
|
|
|
Các ngành đào tạo đại học do ĐHQT cấp bằng:
|
|
|
|
1.000
|
- Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, A1
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
- Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
|
|
D510602
|
A, A1, D1
|
|
- Kỹ thuật Y sinh
|
|
D520212
|
A, A1, B
|
|
- Quản lý Nguồn lợi thủy sản
|
|
D620305
|
A, A1, B, D1
|
|
- Công nghệ thực phẩm
|
|
D540101
|
A, A1, B
|
|
- Tài chính - Ngân hàng
|
|
D340201
|
A, A1, D1
|
|
- Kỹ thuật Xây dựng
|
|
D580208
|
A, A1
|
|
- Toán ứng dụng (Kỹ thuật tài chính và Quản trị rủi ro)
|
|
D460112
|
A, A1
|
|
- Hóa sinh (dự kiến)
|
|
D440112
|
A, A1, B
|
|
- Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa (dự kiến)
|
|
D520216
|
A, A1
|
|
- Logistics & quản lý chuỗi cung ứng (dự kiến)
|
|
D510605
|
A, A1, D1
|
|
Các ngành đào tạo liên kết với ĐH nước ngoài:
|
|
|
|
1.000
|
1.Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Nottingham (UK):
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, A1
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
- Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
2. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH West England (UK):
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, A1
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
- Công nghệ Sinh học
|
|
D420201
|
A, A1, B, D1
|
|
3. Chương trình liên kết cấp bằng của Auckland University of Technology (New Zealand):
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
4. Chương trình liên kết cấp bằng của University of Auckland (New Zealand):
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
|
D520214
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật Phần mềm
|
|
D480103
|
A, A1
|
|
5. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH New South Wales (Australia):
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
- Khoa học Máy tính
|
|
D480101
|
A, A1
|
|
6. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Rutgers, New Jersey:
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
|
D520214
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
|
D510602
|
A, A1, D1
|
|
7. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH SUNY Binghamton (USA):
|
|
|
|
|
- Kỹ thuật Máy tính
|
|
D520214
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật Hệ thống Công nghiệp
|
|
D510602
|
A, A1, D1
|
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
|
8. Chương trình liên kết cấp bằng của AIT (Thái Lan):
|
|
|
|
|
- Công nghệ thông tin
|
|
D480201
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật điện, điện tử
|
|
D520201
|
A, A1
|
|
- Kỹ thuật cơ - điện tử
|
|
D520114
|
A, A1
|
|
9. Chương trình liên kết cấp bằng của trường ĐH Houston (USA):
|
|
|
|
|
- Quản trị kinh doanh
|
|
D340101
|
A, A1, D1
|
|
ĐH Khoa học tự nhiên
|
QST
|
|
|
3.400
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
2.800
|
- Toán học
|
|
D460101
|
A, A1
|
300
|
- Vật lý học
|
|
D440102
|
A, A1
|
200
|
- Kỹ thuật hạt nhân
|
|
D520402
|
A
|
50
|
- Hải dương học
|
|
D440228
|
A, B
|
80
|
- Kỹ thuật điện tử, truyền thông
|
|
D520207
|
A, A1
|
200
|
- Nhóm ngành Công nghệ thông tin (Truyền thông và Mạng máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật phần mềm, Hệ thống thông tin)
|
|
D480201
|
A, A1
|
550
|
- Hóa học
|
|
D440112
|
A, B
|
275
|
- Địa chất
|
|
D440201
|
A, B
|
150
|
- Khoa học môi trường
|
|
D440301
|
A, B
|
175
|
- Công nghệ kỹ thuật môi trường
|
|
D510406
|
A, B
|
120
|
- Khoa học vật liệu
|
|
D430122
|
A, B
|
200
|
- Sinh học
|
|
D420101
|
B
|
300
|
- Công nghệ sinh học
|
|
D420201
|
A, B
|
200
|
Các ngành đào tạo cao đẳng:
|
|
|
|
600
|
- Công nghệ thông tin
|
|
C480201
|
A, A1
|
600
|
ĐH Khoa học xã hội nhân văn
|
QSX
|
|
|
2.850
|
Các ngành đào tạo đại học:
|
|
|
|
|
- Văn học
|
|
D220330
|
C, D1
|
100
|
- Ngôn ngữ học
|
|
D220320
|
C, D1
|
100
|
- Báo chí
|
|
D320101
|
C, D1
|
130
|
- Lịch sử
|
|
D220310
|
C, D1
|
140
|
- Nhân học
|
|
D310302
|
C, D1
|
60
|
- Triết học
|
|
D220301
|
A, A1, C, D1
|
100
|
- Địa lý học
|
|
D310501
|
A, A1, B, C, D1
|
130
|
- Xã hội học
|
|
D310301
|
A, A1, C, D1
|
160
|
- Thông tin học
|
|
D320201
|
A, A1, C, D1
|
100
|
- Đông phưong học
|
|
D220213
|
D1
|
140
|
- Giáo dục học
|
|
D140101
|
C, D1
|
120
|
- Lưu trữ học
|
|
D320303
|
C, D1
|
80
|
- Văn hóa học
|
|
D220340
|
C, D1
|
70
|
- Công tác xã hội
|
|
D760101
|
C, D1
|
80
|
- Tâm lý học
|
|
D310401
|
B, C, D1
|
90
|
- Quy hoạch vùng & đô thị
|
|
D580105
|
A, A1, D1
|
80
|
- Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
|
|
D340103
|
C, D1
|
100
|
- Nhật Bản học
|
|
D220216
|
D1, D6
|
100
|
- Hàn Quốc học
|
|
D220217
|
D1
|
100
|
- Ngôn ngữ Anh
|
|
D220201
|
D1
|
270
|
- Ngôn ngữ Nga
|
|
D220202
|
D1, D2
|
70
|
- Ngôn ngữ Pháp
|
|
D220203
|
D1, D3
|
90
|
- Ngôn ngữ Trung Quốc
|
|
D220204
|
D1, D4
|
130
|
- Ngôn ngữ Đức
|
|
D220205
|
D1, D5
|
50
|
- Quan hệ Quốc tế
|
|
D310206
|
D1
|
160
|
- Ngôn ngữ Tây Ban Nha
|
|
D220206
|
D1, D3, D5
|
50
|
- Ngôn ngữ Italia
|
|
D220208
|
D1, D3, D5
|
50
|
Khoa Y
|
QSY
|
|
|
100
|