1. Xét tuyển theo kết quả thi THPT quốc gia cụm ĐH chủ trì: Dự kiến 12 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp môn xét tuyển;
2. Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ): Dự kiến 16,5 điểm cho tất cả các ngành và tổ hợp môn xét tuyển.
- Thông tin chi tiết các ngành và nhóm ngành xét tuyển hệ Cao đẳng
Mã ngành
|
Tên ngành, các chuyên ngành
|
Môn Xét tuyển/Thi
|
C510301
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Công nghệ Kỹ thuật điện; Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Hệ thống điện)
|
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- A04*: Toán, Lý, Địa
- A06:* Toán, Hóa, Địa
|
C510102
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng (Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường)
|
C510203
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510503
|
Công nghệ hàn
|
C140214
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp (SPKT Ô tô; SP CN kỹ thuật điện; Sư phạm công nghệ hàn; SPKT Cơ khí)
|
C510201
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
C510205
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô (Sửa chữa ô tô)
|
C511001
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ (Cơ điện mỏ; Khai thác mỏ)
|
C340101
|
Quản trị kinh doanh (Quản trị doanh nghiệp, Quản trị kinh doanh)
|
- A00: Toán, Lý, Hóa
- A01: Toán, Lý, Tiếng Anh
- D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
- D15*: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
C340301
|
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tổng hợp)
|
C580302
|
Quản lý xây dựng
|
C480202
|
Tin học ứng dụng
|
C220113
|
Việt Nam học
|
- C00: Văn, Sử, Địa
- C03*: Văn, Toán, Sử
- D01: Văn, Toán, Tiếng Anh
- D15*: Văn, Địa, Tiếng Anh
|
- Thông tin xét tuyển các hệ: Trung cấp chuyên nghiệp, Cao đẳng nghề, Trung cấp nghề, Sơ cấp nghề (xem tại website: www.cic.edu.vn)