THÔNG BÁO TUYỂN SINH TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP NĂM 2022

BỘ CÔNG THƯƠNG

TRƯỜNG CAO ĐẲNG

CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

Số: 13/TB-TCĐCN&XD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

Quảng Ninh, ngày 07 tháng 1 năm 2022

 

                       THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2022

 

I. THÔNG TIN XÉT TUYỂN

1. Thông tin xét tuyển các trình độ đào tạo

Trình độ

đào tạo

Thời gian

đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Hình thức và đối tượng

tuyển sinh

Cao đẳng

2,5 năm

Cao đẳng chính quy
(Công nhận danh hiệu cử nhân, kỹ sư thực hành)

Xét tuyển, tốt nghiệp THPT

hoặc tương đương

Trung cấp

Từ 1,5 năm

đến 2 năm

Trung cấp chính quy

Xét tuyển, tốt nghiệp THCS trở lên

Sơ cấp

Từ 3 tháng đến dưới 1 năm

Chứng chỉ

Xét tuyển, 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học

Nâng bậc và bồi dưỡng nghề

Dưới 3 tháng

Chứng nhận

Xét tuyển

2. Thời gian xét tuyển

- Trình độ Cao đẳng, Trung cấp:

+ Đợt 1: từ ngày 1/1 đến ngày 30/4/2022;

+ Đợt 2: từ ngày 1/5 đến ngày 30/8/2022;

+ Đợt 3: từ ngày 1/9 đến ngày 30/9/2022;

+ Đợt 4: từ ngày 1/10 đến ngày 31/10/2022;

+ Đợt 5: từ ngày 1/11 đến ngày 31/12/2022.

- Trình độ Sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề: xét tuyển liên tục trong tháng.

3. Các ngành/nghề đào tạo

a) Trình độ Cao đẳng, Trung cấp

STT

Tên ngành/nghề

Mã ngành/nghề

Cao đẳng

Trung cấp

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6510202

-

2

Công nghệ ô tô

6510216

5510216

3

Bảo trì và sửa chữa ô tô

-

5520159

4

Vận hành cần, cầu trục

-

5520182

5

Vận hành máy xúc thủy lực

-

5520192

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

5510201

7

Cắt gọt kim loại

6520121

5520121

8

Hàn

6520123

5520123

9

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

6520201

5520201

10

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

5520205

11

Điện tử công nghiệp

6520225

5520225

12

Điện công nghiệp

6520227

5520227

13

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm
biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống

6520257

5520257

14

Điện - nước

-

5580212

15

Kỹ thuật xây dựng

6580201

5580201

16

Công nghệ kỹ thuật kiến trúc

6510101

5510101

17

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

6580210

5580210

18

Quản lý xây dựng

6580301

-

19

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

6511004

5511004

20

Kỹ thuật xây dựng mỏ

6510116

5510116

21

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

6520204

5520204

22

Kế toán doanh nghiệp

6340302

5340302

23

Quản trị kinh doanh

6340404

-

24

Hướng dẫn du lịch

6810103

5810103

25

Điều hành Tour du lịch

6810107

5810107

26

Quản trị khách sạn

6810201

5810201

27

Quản trị lễ tân/Nghiệp vụ lễ tân

6810203

5810203

28

Nghiệp vụ lưu trú

-

5810204

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống/
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn

6810205

5810205

30

Kỹ thuật chế biến món ăn

6810207

5810207

31

May thời trang

6540205

5540205

32

Thương mại điện tử

6340122

5340122

33

Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)

6480202

5480202

34

Tin học ứng dụng

6480205

5480205

35

Quản trị mạng máy tính

-

5480209

36

Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính

-

5480102

b) Trình độ Sơ cấp, nâng bậc và bồi dưỡng nghề

STT

Tên ngành/nghề

1

Sửa chữa điện ô tô

2

Sửa chữa động cơ ô tô

3

Sửa chữa gầm ô tô

4

Sửa chữa xe gắn máy

5

Vận hành cần trục

6

Vận hành cầu trục

7

Vận hành máy xúc lật

8

Vận hành máy xúc đào

9

Vận hành máy gạt

10

Vận hành xe nâng hàng

11

Cắt gọt kim loại

12

Vận hành máy tiện CNC

13

Vận hành máy phay CNC

14

Tiện

15

Tiện CNC

16

Phay - Bào

17

Hàn điện

18

Hàn hơi

19

Hàn công nghệ cao

20

Hàn khí

21

Nguội

22

23

Rèn, dập, đột kim loại

24

Điện công nghiệp

25

Điện tử công nghiệp

26

Điện tử dân dụng

27

Điện dân dụng

28

Lắp đặt điện nội thất

29

Sửa chữa cơ điện nông thôn

30

Quản lý điện nông thôn

31

Lắp đặt điện cho cơ sở sản xuất nhỏ

32

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

33

Sửa chữa máy điện

34

Vận hành trạm điện

35

Sửa chữa điện tử dân dụng

36

Sửa chữa điện dân dụng

37

Kỹ thuật xây dựng

38

Điện - nước

39

Mộc xây dựng

40

Mộc gia dụng

41

Nề hoàn thiện

42

Trắc địa

43

KT khai thác mỏ hầm lò

44

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

45

KT cơ điện mỏ hầm lò

46

Vận hành máy sàng tuyển

47

Vận hành thiết bị mỏ hầm lò

48

Vận hành máy nén khí

49

Vận hành băng tải

50

Vận hành tời trục

51

Vận hành máy xúc mỏ hầm lò

52

Vận hành tàu điện mỏ hầm lò

53

Vận hành máng cào

54

Sửa chữa thiết bị mỏ hầm lò

55

Kế toán doanh nghiệp

56

Quản trị doanh nghiệp vừa và nhỏ

57

Quản trị khách sạn

58

Nghiệp vụ nhà hàng

59

Kỹ thuật chế biến món ăn

60

Nghiệp vụ lưu trú

61

Tin học ứng dụng

62

Sửa chữa máy tính phần cứng

63

Thiết kế trang Web

64

Thiết kế đồ họa

65

Lái xe ô tô hạng B1, B2, C

66

Vi tính văn phòng

67

Vẽ autocad

68

Thiết kế kỹ thuật cơ khí CAD

II. HỌC PHÍ, QUYỀN LỢI VÀ CƠ HỘI VIỆC LÀM

1. Học phí

- Miễn học phí:

+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;

+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề:

  • Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò.

- Giảm 70% học phí:

+ Đối tượng tốt nghiệp THPT học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng các nghề:

  • Kỹ thuật xây dựng mỏ;
  • Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
  • Kỹ thuật xây dựng;
  • Vận hành cần, cầu trục;
  • Cắt gọt kim loại;
  • Hàn;
  • QL, VH, SC đường dây và TBA có điện áp 110KV trở xuống.

- Hỗ trợ học phí

+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề:

  • Kỹ thuật chế biến món ăn;
  • Hướng dẫn du lịch;
  • Quản trị khách sạn;
  • Nghiệp vụ lưu trú (Quản trị buồng phòng);
  • Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn;
  • Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống;
  • Công nghệ ô tô;
  • Công nghệ kỹ thuật ô tô;
  • Kỹ thuật xây dựng;
  • Điện công nghiệp;
  • Điện tử công nghiệp;
  • Công nghệ kỹ thuật cơ khí;
  • Cắt gọt kim loại;
  • Hàn.

+ Mức hỗ trợ:

  • Trình độ Cao đẳng: 50% mức lương cơ sở/người/tháng;
  • Trình độ Trung cấp: 40% mức lương cơ sở/người/tháng.

(Ghi chú: mức lương cơ sở tại thời điểm học)

2. Quyền lợi của học sinh, sinh viên

- Được đào tạo theo cấp độ Quốc gia, Asean và Quốc tế;

- Được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp bởi đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn và tay nghề cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình, yêu nghề;

- Được học tập với trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, đáp ứng được các điều kiện sản xuất tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước;

- Được học liên thông từ Sơ cấp lên Trung cấp, Trung cấp lên Cao đẳng, Cao đẳng lên Đại học;

- Thường xuyên được tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống…

3. Cơ hội việc làm

Sau khi tốt nghiệp Nhà trường cam kết giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài tỉnh; được dự tuyển tu nghiệp sinh, du học hoặc xuất khẩu lao động Đức, Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, …

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

  1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

(1) Phiếu đăng ký dự tuyển vào giáo dục nghề nghiệp (theo mẫu);

(2) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn hiệu lực (bản gốc) hoặc Bằng tốt nghiệp THCS/THPT (công chứng);

(3) Học bạ THCS/THPT (công chứng);

(4) Sơ yếu lý lịch HSSV (theo mẫu);

(5) Giấy khai sinh (bản sao hoặc công chứng);

(6) CMND hoặc thẻ CCCD (công chứng);

(7) Ảnh 3 x 4 (6 ảnh);

(8) Giấy khám sức khỏe (do cơ sở y tế cấp huyện trở lên cấp);

(9) Phô tô công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).

2. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

(1) Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường;

(2) Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng - khu Liên Phương, phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;

3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://www.cic.edu.vn

4) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên điện thoại Smartphone: tải phần mềm “Chọn nghề” trên ứng dụng App Store của hệ điều hành iOS hoặc trên ứng dụng CH Play của hệ điều hành Android;

5) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên: https://dangkyxettuyennghe.tuoitre.vn .

3. Thông tin liên hệ

Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng.

+ Email: tuyensinh@cic.edu.vn ;        website: www.cic.edu.vn ;

+ FB: Facebook.com/TuyensinhCIC.

- Trụ sở chính:

+ Địa chỉ: phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;

+ Điện thoại: 0203 3 851 240 - 0203 6 289 225;

+ Hotline/Zalo: 0368 191 668 - 0968 58 07 08;

- Địa điểm đào tạo số 2:

+ Địa chỉ: phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;

+ Điện thoại: 0203 3969 661.

+ Hotline/Zalo: 0368 292 668 - 0904 052 660;

 

 

Nơi gửi:

- Các phòng, Khoa, TT;

- Các đơn vị, cá nhân cộng tác viên;

- Đăng website, các phương tiện thông tin;

- Lưu Vp, TTTVTS>VL.

HIỆU TRƯỞNG

 

(Đã ký)

TS. Đỗ Minh Chiến

 


TIN LIÊN QUAN


TIN TỨC - SỰ KIỆN

Xem thêm...

TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG

Trụ sở chính: Số 54 - Khu Liên Phương - P. Phương Đông - TP Uông Bí - Tỉnh Quảng Ninh

Điện thoại: 02033.854497 - Fax:02033.854302

Địa điểm đào tạo số 01: Phường Hà Phong - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh

Địa điểm đào tạo số 02: Nguyễn Văn Trỗi - P. Cẩm Thủy - TP Cẩm Phả - Tỉnh Quảng Ninh

Điện thoại: 02033.862091 - 02033.969661 - Fax:02033.864950

Email: cdcnxd@cic.edu.vn - cdcnxdub@cic.edu.vn

TAG BÀI VIẾT

BẢN ĐỒ CHỈ DẪN

PAGE FACEBOOK

Xét tuyển trực tuyến Nhập học trực tuyến
Xét tuyển trực tuyến
Nhập học trực tuyến