Điểm trúng tuyển khối A, A1, C, D:
Ưu tiên |
KV 3 |
KV 2 |
KV2 – NT |
KV 1 |
Điểm trúng tuyển học sinh Phổ thông |
10.0 |
9.5 |
9.0 |
8.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 2 |
9.0 |
8.5 |
8.0 |
7.5 |
Điểm trúng tuyển Nhóm 1 |
8.0 |
7.5 |
7.0 |
6.5
|
1. XÉT TUYỂN NGUYỆN VỌNG HỆ CAO ĐẲNG:
Xét tuyển 600 thí sinh dự thi Đại học, Cao đẳng (Khối A, A1, C, D1) năm 2014 có mức điểm 10 điểm trở lên.
Ngành đào tạo:
TT
|
Ngành đào tạo
|
Mã ngành
|
Khối thi
|
1
|
Kế toán
Chuyên ngành: Kế toán doanh nghiệp; Kế toán tổng hợp; Kế toán thương mại và du lịch; Kế toán hành chính sự nghiệp; Kế toán ngân hàng.
|
C340301
|
A,A1,D1
|
2
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Xây dựng cầu đường; Xây dựng thủy lợi và thủy điện.
|
C510102
|
A, A1
|
3
|
Tin học ứng dụng
Chuyên ngành: Tin học ứng dụng; Truyền thông và mạng máy tính.
|
C480202
|
A, A1, D1
|
4
|
Công nghệ kỹ thuật ôtô
Chuyên ngành: Sửa chữa ô tô; Máy xây dựng.
|
C510205
|
A, A1
|
5
|
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
Chuyên ngành: Sư phạm kỹ thuật ô tô; Sư phạm công nghệ kỹ thuật điên; Sư phạm công nghệ hàn; Sư phạm kỹ thuật cơ khí.
|
C140214
|
A, A1
|
6
|
Công nghệ hàn
|
C510503
|
A, A1
|
7
|
Quản trị kinh doanh
Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị doanh nghiệp; Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Quản trị khách sạn; Quản trị Makerting; Quản trị nhân sự.
|
C340101
|
A, A1, D1
|
8
|
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
Chuyên ngành: CN Kỹ thuật điện; CN Kỹ thuật điện, điện tử; CN Tự động; Hệ thống điện, Điện tử viễn thông
|
C510301
|
A, A1
|
9
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật cơ khí; Công nghệ kỹ thuật nhiệt lạnh
|
C510201
|
A, A1
|
10
|
Việt Nam học
Chuyên ngành: Hướng dẫn du lịch; Ngoại ngữ du lịch.
|
C220113
|
|
11
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
|
C510203
|
A, A1
|
12
|
Công nghệ kỹ thuật mỏ
Chuyên ngành: Cơ điện mỏ; Khai thác mỏ; Xây dựng mỏ và công trình ngầm; Công nghệ cơ điện tuyển khoáng.
|
C511001
|
A
|
13
|
Quản lý xây dựng
Chuyên ngành: Quản lý kinh tế xây dựng.
|
C580302
|
A, D1
|
Hồ sơ xét tuyển gồm:
- Giấy chứng nhận kết quả thi Đại học hoặc Cao đẳng năm 2014
- Một phong bì dán tem, ghi rõ địa chỉ người nhận và số điện thoại (nếu có)
2. LIÊN THÔNG TỪ TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP LÊN CAO ĐẲNG:
- Đối tượng tuyển sinh: Tốt nghiệp Trung cấp chuyên nghiệp hệ chính quy (cùng chuyên ngành đào tạo).
- Hình thức tuyển sinh: Thi tuyểntheo đề thi riêng của trường; Học sinh tốt nghiệp TCCN từ năm 2012 về trước.
- Chuyên ngành đào tạo: Gồm các chuyên ngành hệ cao đẳng.
3. TRUNG CẤP CHUYÊN NGHIỆP (mã trường: CT18)
Đối tượng tuyển sinh: tốt nghiệp từ THCS trở lên, thời gian đào tạo 2 đến 3 năm
Chuyên ngành đào tạo :
TT
|
Ngành học
|
TT
|
Ngành học
|
01
|
Bảo trì và sửa chữa thiết bị cơ khí
|
10
|
Điện tử dân dụng
|
02
|
Công nghệ kỹ thuật chế tạo máy
|
11
|
Hệ thống điện
|
03
|
Công nghệ hàn
|
12
|
Khai thác mỏ
|
04
|
Sửa chữa ô tô máy kéo
|
13
|
Điện máy mỏ
|
05
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
14
|
Cơ điện mỏ
|
06
|
Công nghệ vật liệu xây dựng
|
15
|
Trắc địa công trình
|
07
|
Kế toán doanh nghiệp
|
16
|
Kinh tế xây dựng
|
08
|
Xây dựng cầu đường
|
17
|
Tin học ứng dụng
|
09
|
Điện công nghiệp và dân dụng
|
18
|
Quản trị kinh doanh
|
(Sau khi học xong Trung cấp chuyên nghiệp, học sinh được dự thi liên thông lên Cao đẳng tại trường theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
4. CAO ĐẲNG NGHỀ, TRUNG CẤP NGHỀ
TT
|
Ngành học
|
TT
|
Ngành học
|
01
|
Điện tử công nghiệp
|
12
|
Kế toán doanh nghiệp
|
02
|
Điện công nghiệp
|
13
|
Nguội sửa chữa máy công cụ
|
03
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ
|
14
|
Lắp đặt thiết bị cơ khí
|
04
|
Kỹ thuật khai thác mỏ
|
15
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hoà KK
|
05
|
Công nghệ ôtô
|
16
|
Gia công và thiết kế sản phẩm mộc
|
06
|
Cắt gọt kim loại (Tiện – Phay – Bào)
|
17
|
Kỹ thuật xây dựng
|
07
|
Hàn
|
18
|
Nề trang trí
|
08
|
Điện hầm lò
|
19
|
Lái xe và vận hành cần trục
|
09
|
Điện nước
|
20
|
Vận hành máy xúc
|
10
|
Cấp thoát nước
|
21
|
Vận hành cần trục
|
11
|
Vận hành máy ủi
|
22
|
CN thông tin ứng dụng phần mềm
|
- Hệ cao đẳng nghề : Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, thời gian đào tạo từ 2 đến 3 năm
- Hệ trung cấp nghề: Xét tuyển học sinh tốt nghiệp THCS trở lên, thời gian đào tạo từ 1 đến 2 năm
5. THỜI GIAN VÀ ĐỊA ĐIỂM NHẬN HỒ SƠ
- Nhận hồ sơ xét tuyển nguyện vọng hệ Cao đẳng chuyên nghiệp: theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Nhận hồ sơ các hệ khác: từ ngày 01/8/2013.
- Hồ sơ nộp trực tiếp tại trường hoặc chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ:
Ban tuyển sinh – Trường Cao đẳng Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng, Phương Đông – Uông Bí - Quảng Ninh
- Điện thoại: 033.3851240 hoặc 033.6289225
HIỆU TRƯỞNG