1. ĐỐI TƯỢNG VÀ HÌNH THỨC TUYỂN SINH
- Đối tượng tuyển sinh: Học sinh tốt nghiệp THCS;
- Hình thức tuyển sinh: xét tuyển.
2. THÔNG TIN CÁC HỆ ĐÀO TẠO:
Hệ đào tạo
|
Thời gian
đào tạo
|
Tốt nghiệp cấp bằng
|
9+ Cao đẳng
(Trung cấp và liên thông CĐ)
|
3 năm
|
Trung cấp chính qui và Cao đẳng chính qui liên thông
(Công nhận danh hiệu cử nhân/kỹ sư thực hành)
|
Trung cấp
|
2 năm
|
Trung cấp chính qui
|
Trung cấp kết hợp GDTX
|
3 năm
|
Bằng Trung cấp chính qui;
Bằng THPT quốc gia
|
3. NGÀNH/NGHỀ ĐÀO TẠO HỆ TRUNG CẤP
STT
|
Tên ngành/nghề
|
Mã ngành/nghề
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
1
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
6510202
|
-
|
2
|
Công nghệ ô tô
|
6510216
|
5510216
|
3
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
-
|
5520159
|
4
|
Vận hành cần, cầu trục
|
-
|
5520182
|
5
|
Vận hành máy xúc thủy lực
|
-
|
5520192
|
6
|
Vận hành máy gạt
|
-
|
5520193
|
7
|
Công nghệ kĩ thuật cơ khí
|
6510201
|
5510201
|
8
|
Cắt gọt kim loại
|
6520121
|
5520121
|
9
|
Hàn
|
6520123
|
5520123
|
10
|
Điện công nghiệp
|
6520227
|
5520227
|
11
|
Điện tử công nghiệp
|
6520225
|
5520225
|
12
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
6520205
|
5520205
|
13
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110KV trở xuống
|
6520257
|
5520257
|
14
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
6520201
|
5520201
|
15
|
Kỹ thuật xây dựng
|
6580201
|
5580201
|
16
|
Quản lý xây dựng
|
6580301
|
-
|
17
|
Cấp, thoát nước
|
6520312
|
5520312
|
18
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
6580210
|
5580210
|
19
|
Điện - nước
|
-
|
5580212
|
20
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
6511004
|
5511004
|
21
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
6520204
|
5520204
|
22
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
6510116
|
5510116
|
23
|
Kế toán doanh nghiệp
|
6340302
|
5340302
|
24
|
Quản trị kinh doanh
|
6340404
|
-
|
25
|
Hướng dẫn du lịch
|
6810103
|
5810103
|
26
|
Điều hành Tuor du lịch
|
6810107
|
5810107
|
27
|
Quản trị khách sạn
|
6810201
|
5810201
|
28
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
6810205
|
-
|
29
|
Nghiệp vụ nhà hàng, khách sạn
|
-
|
5810205
|
30
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
6810207
|
5810207
|
31
|
Quản trị lễ tân
|
6810203
|
-
|
32
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
-
|
5810203
|
33
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
-
|
5810204
|
34
|
Tin học ứng dụng
|
6480205
|
5480205
|
35
|
Công nghệ thông tin (ứng dụng phần mềm)
|
6480202
|
5480202
|
36
|
Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính
|
-
|
5480102
|
37
|
Quản trị mạng máy tính
|
-
|
5480209
|
4. HỌC PHÍ
- Học phí chương trình GDTX cấp THPT: người học đóng học phí như các trường THPT công lập trong tỉnh Quảng Ninh;
- Học phí hệ Trung cấp: người học được đào tạo MIỄN HỌC PHÍ các ngành nghề trình độ Trung cấp theo Khoản 13, Điều 7 Nghị định 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015);
- Học phí hệ Cao đẳng liên thông: người học đóng học phí theo quy định của Nhà nước đối với các trường Cao đẳng công lập trên toàn quốc.
5. HỒ SƠ ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
a. Hồ sơ lớp 10: theo quy định của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Ninh;
b. Hồ sơ hệ Trung cấp:
1) Phiếu đăng ký dự tuyển vào Giáo dục nghề nghiệp;
2) Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời còn hiệu lực (bản gốc) hoặc Bằng tốt nghiệp THCS (phô tô công chứng);
3) Học bạ THCS (phô tô công chứng);
4) Sơ yếu lý lịch HSSV (theo mẫu);
5) Giấy khai sinh (bản sao hoặc phô tô công chứng);
6) Chứng minh nhân dân hoặc thẻ căn cước công dân (phô tô công chứng);
7) Giấy khám sức khỏe (theo quy định);
8) Ảnh 3x4 (6 ảnh);
9) Phô tô công chứng các giấy tờ ưu tiên (nếu có).
6. THÔNG TIN LIÊN HỆ
Trung tâm Tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường CĐ Công nghiệp và Xây dựng.
+ Email: tuyensinh@cic.edu.vn ; website: www.cic.edu.vn ;
+ FB: Facebook.com/TuyensinhCIC.
- Trụ sở chính:
+ Địa chỉ: phường Phương Đông, thành phố Uông Bí, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3 851 240 - 0203 6 289 22 5;
+ Hotline/Zalo: 0968 58 07 08 - 0904036316;
- Cơ sở Cẩm Phả:
+ Địa chỉ: phường Cẩm Thủy, thành phố Cẩm Phả, tỉnh Quảng Ninh;
+ Điện thoại: 0203 3969 661.