BỘ CÔNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG
CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: 06 /QĐ-TCĐCN&XD
|
Quảng Ninh, ngày 03 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
Ban hành Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp cho 31 nghề đào tạo trình độ cao đẳng; 37 nghề đào tạo trình độ trung cấp
HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Căn cứ Luật giáo dục nghề nghiệp ngày 27/11/2014;
Căn cứ quyết định 4491/QĐ - BCT ngày 04 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng;
Căn cứ Thông tư 03/2017/TT – BLĐTBXH ngày 01/03/2017 của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội quy định về quy trình xây dựng, thẩm định và ban hành chương trình, tổ chức biên soạn, lựa chọn, thẩm định giáo trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng.
Căn cứ Thông tư 12/2017/TT - BLĐTBXH ngày 20/4/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng;
Căn cứ các Thông tư 40/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 41/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 44/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 45/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 46/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 47/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 48/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 50/2018/TT – BLĐTBXH ngày 28/12/218; Thông tư 51/2018/TT – BLĐTBXH; Thông tư 55/2018/TT – BLĐTBXH; Thông tư 56/2018/TT – BLĐTBXH của Bộ Lao động – Thương binh và Xã hội về ban hành quy định kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, cao đẳng;
Căn cứ Thông tư 09/2017/TT – BLĐTBXH ngày 13/03/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng theo niên chế hoặc theo phương thức tích lũy mô – đun hoặc tín chỉ, quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp;
Căn cứ Quyết định 518/QĐ – TCĐCN&XD ngày 08/08/2017 của Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng ban hành quy chế quy định việc tổ chức thực hiện chương trình đào tạo trình độ trung cấp, cao đẳng theo niên chế, quy chế kiểm tra, thi, xét công nhận tốt nghiệp;
Căn cứ Biên bản họp Hội đồng nghiệm thu Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được khi tốt nghiệp cho 31 nghề đào tạo trình độ cao đẳng; 37 nghề đào tạo trình độ trung cấp;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đào tạo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu và yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp cho 31 nghề đào tạo trình độ cao đẳng; 37 nghề đào tạo trình độ trung cấp
(có danh sách các nghề và nội dung chi tiết kèm theo).
Điều 2. Quyết định này được áp dụng từ năm học 2019 - 2020. Quy định được ban hành theo Quyết định này là cơ sở để Nhà trường tổ chức đào tạo, xây dựng, điều chỉnh và nghiệm thu các chương trình đào tạo; đổi mới nội dung, phương pháp giảng dạy, phương pháp đánh giá nhằm đảm bảo và nâng cao chất lượng đào tạo; là cam kết về chất lượng đào tạo của nhà trường đối với xã hội.
Điều 3. Các Ông (Bà) Trưởng phòng Đào tạo, Trưởng khoa và Trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./
Nơi nhận:
- Các PHT (để chỉ đạo)
- Như điều 3;
- Lưu: VP, ĐT.
|
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
TS. Đỗ Minh Chiến
|
DANH SÁCH CÁC NGHỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG, TRUNG CẤP
(Kèm theo Quyết định 06 /QĐ – TCĐCN&XD, ngày 03 tháng 01 năm 2019 của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng)
TT
|
Tên ngành, nghề đào tạo
|
Trình độ đào tạo
|
Ghi chú
|
Cao đẳng
|
Trung cấp
|
1
|
Kế toán
|
x
|
|
|
2
|
Kế toán doanh nghiệp
|
x
|
x
|
|
3
|
Quản lý doanh nghiệp
|
|
x
|
|
4
|
Quản trị kinh doanh
|
x
|
|
|
5
|
Hướng dẫn du lịch
|
x
|
x
|
|
6
|
Điều hành tour du lịch
|
x
|
x
|
|
7
|
Quản trị khách sạn
|
x
|
x
|
|
8
|
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
|
x
|
|
|
9
|
Nghiệp vụ nhà hàng khách sạn
|
|
x
|
|
10
|
Kỹ thuật chế biến món ăn
|
x
|
x
|
|
11
|
Quản trị lễ tân
|
x
|
|
|
12
|
Nghiệp vụ lễ tân
|
|
x
|
|
13
|
Nghiệp vụ lưu trú
|
|
x
|
|
14
|
Điện công nghiệp
|
x
|
x
|
|
15
|
Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí
|
x
|
x
|
|
16
|
Điện dân dụng
|
x
|
x
|
|
17
|
Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và TBA có điện áp 110KV trở xuống
|
x
|
x
|
|
18
|
Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp
|
x
|
x
|
|
19
|
Điện tử công nghiệp
|
x
|
x
|
|
20
|
Cơ điện tử
|
x
|
x
|
|
21
|
Điện tử dân dụng
|
x
|
x
|
|
22
|
Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò
|
x
|
x
|
|
23
|
Hệ thống điện
|
|
x
|
|
24
|
Cơ – điện mỏ
|
|
x
|
|
25
|
Cơ – điện tuyển khoáng
|
|
x
|
|
26
|
Hàn
|
x
|
x
|
|
27
|
Cắt gọt kim loại
|
x
|
x
|
|
28
|
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
|
x
|
x
|
|
29
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô
|
x
|
|
|
30
|
Bảo trì và sửa chữa ô tô
|
|
x
|
|
31
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô máy kéo
|
|
x
|
|
32
|
Vận hành cần, cầu trục(VH cần trục)
|
|
x
|
|
33
|
Vận hành máy thi công nền (VH máy xúc)
|
|
x
|
|
34
|
Kỹ thuật xây dựng
|
x
|
x
|
|
35
|
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng
|
x
|
|
|
36
|
Quản lý xây dựng
|
x
|
|
|
37
|
Xây dựng dân dụng và công nghiệp
|
|
x
|
|
38
|
Mộc xây dựng và trang trí nội thất
|
x
|
x
|
|
39
|
Điện nước
|
|
x
|
|
40
|
Cấp thoát nước
|
x
|
x
|
|
41
|
Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò
|
x
|
x
|
|
42
|
Kỹ thuật xây dựng mỏ
|
x
|
x
|
|
43
|
Tin học ứng dụng
|
x
|
x
|
|
44
|
Công nghệ thông tin
(Ứng dụng phần mểm)
|
x
|
x
|
|
Tổng cộng:
|
31
|
37
|
|
Chi tiết download tại đây