- Lập trình và vận hành thành thạo các thiết bị phục vụ công tác khai thác mỏ.
- Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa các thiết bị cơ - điện mỏ,
- Có khả năng làm giáo viên giảng dạy cho các trường cao đẳng, trung cấp chuyên nghiệp đào tạo chuyên ngành cơ điện mỏ.
* Nội dung chương trình đào tạo.
a, Kiến thức giáo dục đại cương
TT
|
Tên học phần
|
ĐVHT
|
Lý thuyết (tiết)
|
Thực hành (tuần)
|
Thí nghiệm (giờ)
|
I. Lý luận Mác-Lênin và Tư tưởng Hồ Chí Minh |
17
|
|
|
|
1
|
Triết học Mác-Lê nin |
4
|
60
|
|
|
2
|
Kinh tế chính trị Mác - Lênin |
4
|
60
|
|
|
3
|
CNXH khoa học |
3
|
45
|
|
|
4
|
Lịch sử đảng C.Sản VN |
3
|
45
|
|
|
5
|
Tư tưởng HCM |
3
|
45
|
|
|
II
|
Khoa học xã hội |
3
|
|
|
|
1
|
Pháp luật |
3
|
45
|
|
|
III. Ngoại ngữ |
12
|
180
|
|
|
1
|
Tiếng Anh giao tiếp |
10
|
150
|
|
|
2
|
Tiếng Anh chuyên ngành |
2
|
30
|
|
|
III. Toán-Tin học-KH tự nhiên - Công nghệ - Môi trường |
26
|
|
|
|
1
|
Toán cao cấp |
8
|
120
|
|
|
2
|
Vật lý |
7
|
105
|
|
|
3
|
Hóa đại cương |
3
|
45
|
|
|
4
|
Tin học đại cương |
5
|
60
|
1
|
|
5
|
Xác xuất thống kê |
3
|
45
|
|
|
IV. Giáo dục thể chất |
3
|
|
3
|
|
V. Giáo dục quốc phòng |
3
|
|
3
|
|
b, Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
TT
|
Tên học phần
|
ĐVHT
|
Lý thuyết (tiết)
|
Thực hành (tuần)
|
Thí nghiệm (giờ)
|
I. Kiến thức cơ sở |
38
|
|
|
|
1
|
Hình hoạ - Vẽ kỹ thuật |
4
|
60
|
|
|
2
|
Cơ học lý thuyết |
3
|
45
|
|
|
3
|
Autocad |
2
|
30
|
|
|
4
|
Sức bền vật liệu |
3
|
45
|
|
|
5
|
Đo lường điện |
3
|
45
|
|
|
6
|
Chi tiết máy |
3
|
45
|
|
|
7
|
Kinh tế doanh nghiệp |
3
|
45
|
|
|
8
|
Kỹ thuật khai thác mỏ |
4
|
60
|
|
|
9
|
Lý thuyết mạch điện |
4
|
60
|
|
|
10
|
Truyền động điện |
5
|
75
|
|
|
11
|
Cơ sở tự động hoá |
3
|
45
|
|
|
II. Kiến thức chung của ngành |
34
|
|
|
|
1
|
Máy điện |
4
|
60
|
|
|
2
|
Điện tử công nghiệp |
4
|
60
|
|
|
3
|
Thiết bị điện |
4
|
60
|
|
|
4
|
Cung cấp điện mỏ |
4
|
60
|
|
|
5
|
Truyền động thuỷ lực |
3
|
45
|
|
|
6
|
Vận tải mỏ |
3
|
45
|
|
|
7
|
Bơm ép quạt |
3
|
45
|
|
|
8
|
Máy khai thác |
4
|
60
|
|
|
9
|
Tự động hoá quá trình sản xuất mỏ |
3
|
45
|
|
|
10
|
Kỹ thuật an toàn – môi trường |
2
|
30
|
|
|
III
|
Kiến thức chuyên sâu ngành chính.
|
25
|
|
|
|
1
|
Thực tập cơ khí 1 |
3
|
|
2
|
|
2
|
Thực tập máy điện1 |
2
|
|
2
|
|
3
|
Thực tập cơ khí 2 |
1
|
|
1
|
|
4
|
Thực hành mạch điện |
2
|
|
2
|
|
5
|
Thực hành điện tử công nghiệp |
2
|
|
2
|
|
6
|
Tham quan xí nghiệp |
1
|
|
1
|
|
7
|
Thực tập máy điện 2 |
2
|
|
2
|
|
8
|
Thực tập thiết bị điện |
3
|
|
3
|
|
9
|
Thực tập tháo lắp sửa chữa máy |
3
|
|
3
|
|
10
|
Thực hành tự động hoá |
2
|
|
2
|
|
11
|
Thực tập tốt nghiệp |
5
|
|
5
|
|
IV. Thi tốt nghiệp |
5
|
|
5
|
|