STT
|
ĐỐI TÁC VIỆT NAM
|
ĐỐI TÁC NƯỚC NGOÀI
|
TÊN NƯỚC
|
VĂN BẰNG
|
CHUYÊN NGÀNH
|
MÔ HÌNH LIÊN KẾT
|
CƠ SỞ CẤP BẰNG
|
1
|
1
|
Trường ĐH Hà Nội
|
ĐH Victoria
|
Úc
|
Thạc sỹ
|
Phương pháp giảng dạy Tiếng Anh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
2
|
ĐH Latrobe
|
Úc
|
Cử nhân và Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
3
|
ĐH louvain
|
Bỉ
|
Thạc sỹ
|
Pháp ngữ
|
Toàn phần tại VN
|
NN &VN
|
4
|
ĐH Central Lancashire
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Thiết kế hệ thống thông tin
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
5
|
2
|
Trường ĐH Mở TP.HCM
|
ĐH Tự do Bruxelles
|
Bỉ
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh, Marketing, Quản trị chất lượng
|
Toàn phần tại VN
|
NN &VN
|
6
|
ĐH Nam Toulon Var
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Quản trị chất lượng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
7
|
ĐH Thương mại Toulon
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Quản lý công nghiệp
|
Toàn phần tại VN
|
NN &VN
|
8
|
ĐH Công nghệ Swinburne
|
Úc
|
Thạc sỹ
|
Quản trị nhân sự
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
9
|
ĐH Công nghệ Swinburne
|
Úc
|
Cử nhân
|
Kinh doanh, Công nghệ thông tin
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
10
|
3
|
HV Báo chí và Tuyên truyền
|
HV Nam Quảng
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Báo chí
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
11
|
4
|
HV Công nghệ Bưu chính Viễn thông
|
ĐH Staten Island CSI/CUNU
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Khoa học máy tính và Kỹ thuật máy tính
|
2+2
|
NN
|
12
|
5
|
HV Ngân hàng
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
|
Singapore
|
Cao đẳng
|
Kinh doanh tài chính
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
13
|
Tập đoàn Giáo dục Tyndale
|
Singapore
|
Cử nhân
|
Quản lý tài chính kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
14
|
ĐH Birmingham
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Tài chính Ngân hàng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
15
|
6
|
HV Ngoại giao
|
ĐH Jean Moulin 3
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Luật Khoa học, Chính trị, Quan hệ Quốc tế, Pháp ngữ và Toàn cầu hóa
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
16
|
7
|
HV Tài chính
|
ĐH Leeds Metropolitan
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Tài chính và Thương mại quốc tế
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
17
|
ĐH Nam Toulon - Var
|
Pháp
|
Cử nhân thực hành
|
Bảo hiểm - Ngân hàng -Tài chính
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
18
|
Viện ĐH Hồng Kông
|
HongKong
|
Diploma
|
Kế toán. Tài chính, Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
19
|
ĐH gloucestershire
|
Anh
|
Cử nhân
|
Kế toán và Quản lý Tài chính, Quản trị Kinh doanh và chiến lược
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
20
|
ĐH Gloucestershire
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
21
|
8
|
HV Y - Dược học cổ truyền Việt Nam
|
ĐH Trung Y Dược Thiên Tâm
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Y học cổ truyền
|
4+2
|
NN
|
22
|
Dươc sỹ Đại học
|
Đông dược
|
3+2
|
NN
|
23
|
9
|
CĐ kinh tế - Kỹ thuật Sài Gòn
|
HV TAFE NSW South Vestern Sydney
|
Úc
|
Trung cấp
|
Quản trị kinh doanh và Công nghệ thông tin
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
24
|
10
|
CĐ Kinh tế Kỹ thuật Công nghiệp 2
|
CĐ Kỹ thuật Bu - Đa - Pét
|
Hungary
|
Cao đẳng
|
Kỹ thuật công nghiệp nhẹ
|
1+2,5
|
NN
|
25
|
11
|
CĐ Nguyễn Tất Thành
|
CĐ Kỹ thuật Chisholm
|
Úc
|
Diploma
|
Quản trị kinh doanh và Tiếp thị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
26
|
12
|
ĐH Bách khoa Hà Nội
|
ĐH Northcentral(NCU)
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
27
|
ĐH Pierre Mendes France - grenoble
|
Pháp
|
Licence
|
Kinh tế và quản lý, chuyên ngành quản trị Doanh nghiệp
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
28
|
ĐH Tổng hợp kỹ thuật Liberec
|
Séc
|
Cử nhân
|
Hệ thống điều khiển tự động, vaatjlieeu và công nghệ, máy và thiết bị
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
39
|
ĐH Oklahoma City
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
3 học kỳ và 1 học kỳ
|
NN
|
30
|
ĐH latrobe
|
Úc
|
Kỹ sư
|
Công nghệ thông tin
|
VN hoăc 2+2
|
VN&NN
|
31
|
ĐH Kỹ thuật Điện St.Petecbua
|
Nga
|
Cử nhân
|
Tin học và kỹ thuật tính toán
|
Toàn phần tại VN
|
VN&NN
|
32
|
ĐH Victoria Wellington
|
Newzealand
|
Cử nhân
|
Quản trị Doanh nghiệp
|
Toàn phần tại VN
|
VN&NN
|
33
|
Viện ĐH Bách Khoa Grenobe
|
Pháp
|
Kỹ sư
|
Công nghệ thông tin
|
Toàn phần tại VN
|
VN&NN
|
34
|
ĐH Công nghệ Nagaoka
|
Nhật Bản
|
Kỹ sư
|
Cơ điện tử
|
VN hoặc 2,5+2
|
VN&NN
|
35
|
ĐH leiniz Hanover
|
Đức
|
Kỹ sư, Thạc sỹ
|
Cơ điện tử
|
VN hoặc 3+3
|
VN&NN
|
36
|
ĐH Troy
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Công nghệ thông tin và QTKD
|
VN hoặc 2+2
|
VN&NN
|
37
|
ĐH Otto-von - Guericke Magdeburg(OvGU)
|
Đức
|
Kỹ sư
|
Công nghệ hóa học
|
VN hoặc 3+3
|
VN&NN
|
38
|
ĐH Khoa học ứng dụng Lahti
|
Phần Lan
|
Cử nhân
|
Kinh doanh quốc tế
|
VN hoặc 2+2
|
VN&NN
|
39
|
13
|
ĐH Bán công Tôn Đức Thắng
|
ĐH Saxion
|
Hà Lan
|
Cử nhân
|
Kế toán - Tài chính
|
3+1
|
NN
|
40
|
Kỹ sư
|
Kỹ thuật Điện - Điện tử
|
4+1
|
NN
|
41
|
14
|
ĐH Bình Dương
|
ĐH Benedictine
|
Hoa Kỳ
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
2+2
|
NN
|
42
|
15
|
ĐH Công nghiệp Hà Nội
|
ĐH Hồ Nam
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Cơ khí, Điện, Điện tử, CNTT, QTKD
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
43
|
HV Công nghệ Nam Úc
|
Úc
|
Cao đẳng
|
Công nghệ thông tin và QTKD
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
44
|
16
|
ĐH Dân lập Công nghệ Sài Gòn
|
ĐH Troy
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Khoa học máy tính, Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
45
|
17
|
ĐH Dân lập Phương Đông
|
Humanagers
|
Úc
|
Diploma
|
Quản trị kinh doanh và Công nghệ máy tính
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
46
|
18
|
ĐH Giao thông vận tải
|
ĐH Tổng hợp kỹ thuật Darmsta
|
Đức
|
Tiến sỹ
|
Kinh tế, Cơ khí, XD công trình
|
1+3
|
NN
|
47
|
ĐH Tổng hợp kỹ thuật giao thông đường sắt Matxcova
|
Nga
|
Kỹ sư
|
Xây dựng đường hầm tàu điện ngầm Metro
|
2+4
|
NN
|
48
|
ĐH Leeds
|
Anh
|
Kỹ sư
|
Xây dựng công trình giao thông
|
Toàn phần tại VN
|
VN
|
49
|
ĐH Nantes, ĐH Marne La Vallee
|
Pháp
|
Cử nhân
|
Nhiều chuyên ngành
|
1+3
|
NN
|
50
|
19
|
ĐH Giao thông vận tải TP.HCM
|
CĐ Guillford
|
Anh
|
Cao đẳng
|
Kinh doanh
|
2+2 hoặc 3+1
|
NN
|
51
|
20
|
ĐH Hoa Sen
|
ĐH Claude Bernard Lyon I
|
Pháp
|
Cử nhân
|
Khoa học và công nghệ, ngành Toán
|
1+3
|
NN
|
52
|
Trường ĐH Claude Bernard Lyon I
|
Pháp
|
Thạc sỹ Thực hành
|
Khoa học, công nghệ, y tế, ngành định phí bảo hiểm
|
1+1
|
53
|
ĐH Paris 12 Val De Marne
|
Pháp
|
Cử nhân
|
Kinh doanh quốc tế
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
54
|
21
|
ĐH Kiến Trúc TP.HCM
|
ĐH kỹ thuật Swinburrne
|
Úc
|
Trung cấp
|
Thiết kế mỹ thuật
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
55
|
Cử nhân
|
Thiết kế mỹ thuật công nghiệp
|
2+2
|
NN
|
56
|
Trung cấp
|
Xây dựng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
57
|
Kỹ sư
|
Xây dựng
|
2+3
|
NN
|
58
|
22
|
ĐH Kinh tế quốc dân
|
ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon1
|
Pháp
|
Cử nhân
|
Khoa học và Công nghệ ngành Toán học
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
59
|
ĐH Tổng hợp Claude Bernard Lyon1
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Thực hành khoa học, Công nghệ, Y tế ngành Định phí Bảo hiểm và tài chính
|
Toàn phần tại VN
|
CC
|
60
|
ĐH Tự do Bruxelles
|
Bỉ
|
Thạc sỹ
|
Kinh tế và quản lý công
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
61
|
Tập đoàn GĐ Tyndale
|
Singapore
|
Cao đẳng
|
Kinh doanh của Tổ chức Edexcel, Vương quốc Anh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
62
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh của ĐHTH Sunderland. Vương quốc Anh
|
NN
|
NN
|
63
|
ĐH Tây Anh Quốc
|
Anh
|
Cử nhân
|
Kinh tế và tài chính - kế toán
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
64
|
23
|
ĐH Kinh tế - Tài chính TP.HCM
|
ĐH Misouri - St Louis
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh và cử nhân khoa học máy tính
|
2+2
|
NN
|
65
|
24
|
ĐH Kinh tế TP.HCM
|
ĐH Curtin
|
Úc
|
Cử nhân
|
Kinh doanh quốc tế và Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
66
|
ĐH Curtin
|
Úc
|
Thạc sỹ
|
Kinh doanh quốc tế và quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
67
|
ĐH Woosong
|
Hàn Quốc
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh. CNTT
|
2+2
|
VN&NN
|
68
|
ĐH Victoria
|
Newzealand
|
Cử nhân
|
Thương mại và quản trị kinh doanh
|
1,5+1,5
|
NN
|
69
|
ĐH Sorbonne Dauphine
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh, Tài chính
|
Toàn phần tại VN
|
VN&NN
|
70
|
ĐH Western Sydney
|
Úc
|
Tiến sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
27 tháng và 18 tháng
|
NN
|
71
|
Kinh doanh, ĐH Houston clear Lake
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Kinh tế
|
VN hoặc 3+1
|
VN&NN
|
72
|
25
|
ĐH Kỹ thuật Công nghệ TP.HCM
|
ĐH LinColn
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
73
|
26
|
ĐH Lạc Hồng
|
Cao đẳng Guilhal
|
Anh
|
Cao đẳng
|
QTKD, CNTT, Quản lý khách sạn - Du lịch
|
Toàn phần tại VN
|
VN&NN
|
74
|
27
|
ĐH Luật TP.HCM
|
ĐH Tây Anh quốc
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Luật, chuyên ngành Luật Quốc tế, Luật Kinh tế Quốc tế
|
0,5+0,5
|
NN
|
75
|
28
|
ĐH Lương Thế Vinh
|
ĐH LinColn
|
Hoa Kỳ
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
76
|
29
|
ĐH Nha Trang
|
ĐH Tromso
|
Nauy
|
Thạc sỹ
|
Kinh tế - Qunr lý thủy sản
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
77
|
30
|
ĐH Ngân hàng TP.HCM
|
ĐH Khoa học ứng dụng Tây bắc Thụy Sỹ
|
Thụy Sỹ
|
Thạc sỹ
|
Hệ thống thông tin kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
78
|
Cử nhân
|
Quản trị quốc tế
|
3+1
|
NN
|
79
|
Thạc sỹ
|
Tài chính ngân hàng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
80
|
ĐH Bolton
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
81
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh, kế toán
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
82
|
31
|
ĐH Ngoại Thương
|
ĐH Fraincois Rabelais
|
Pháp
|
Licence General
|
Luật, kinh tế và quản lý chuyên ngành kinh tế
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
83
|
ĐH Nantes
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Thực hành khoa học pháp lý, Chính trị, Kinh tế và quản lý
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
84
|
ĐH Bedfordshire
|
Anh
|
Thạc sỹ
|
Quản trị và kinh doanh
|
3 tháng+6 tháng
|
NN
|
85
|
Cử nhân
|
Kinh doanh
|
3+1
|
NN
|
86
|
Quản lý BI
|
Nauy
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh chuyên sâu về logistic
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
87
|
ĐH Shute
|
Đài Loan
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
88
|
ĐH Rennes 2
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Nghiên cứu Quốc tế: Châu Âu và Châu Á
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
89
|
ĐH La Trobe
|
Úc
|
Thạc sỹ
|
Kinh doanh quốc tế
|
6 tháng + 6 tháng
|
NN
|
90
|
32
|
ĐH Nguyễn Trãi
|
Tâp đoàn GD Tyndate
|
Singapore
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
3+1
|
NN
|
91
|
33
|
ĐH Nông Lâm TP.HCM
|
ĐH Tours
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Chăn nuôi, Mô trường, Vệ sinh và chất lượng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
92
|
ĐH Nông nghiệp Thụy Điển
|
Thụy Điển
|
Thạc sỹ
|
Dinh dưỡng và quản lý chăn nuôi gia súc bền vững
|
1 năm tại Vn và 10 tháng tại NN
|
NN
|
93
|
Tiến sỹ
|
Dinh dưỡng và quản ly chăn nuôi gia súc bền vững
|
2+2
|
NN
|
94
|
34
|
ĐH Nông nghiệp Hà Nội
|
ĐH Vân Nam
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
Nông nghiệp
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
95
|
Hội đồng Liên BH Cộng đồng Pháp ngữ Bỉ
|
Bỉ
|
Thạc sỹ
|
Kinh tế và xã hội học nông thôn
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
96
|
35
|
ĐH Quốc tế Bắc Hà
|
ĐH Griffith
|
Úc
|
Cử nhân
|
Kinh tế makerting, Quản trị kinh doanh, cử nhân kỹ thuật điện tử, công nghệ thông tin
|
2-3+1,5
|
NN
|
97
|
36
|
ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên
|
ĐH Khoa học ứng dụng
|
Hà Lan
|
Kỹ sư
|
Công nghệ thông tin
|
2+2
|
NN
|
98
|
37
|
ĐH Thương Mại
|
ĐH Địa Trung Hải Aix-Maserlle II
|
Pháp
|
Lincence
|
Ngân hàng bảo hiểm, Tài chính(
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
99
|
ĐH Dân tộc Quảng Tây
|
Trung Quốc
|
Cử nhân
|
QTKD, Quản trị du lịch và Thương mại quốc tế
|
2+2
|
NN
|
100
|
Trường ĐH Nam Toulon Var
|
Pháp
|
Thạc sỹ
|
Thực hành kinh tế tri thức và lãnh thổ, Khoa học và thông tin giao tiếp
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
101
|
Licence Profession elle
|
Quản lý nhân sự và điều hành dự án
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
102
|
Licence
|
Bảo hiểm, Ngân hàng, Tài chính, chuyên ngành Ngân hàng - Bảo hiểm
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
103
|
ĐH Paul Cozanne(Aix Marseille 3
|
Pháp
|
Licence
|
Ngành Thương mại, chuyên ngành Quản lý xuất nhâp khẩu
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
104
|
ĐH Jean Moulin Lyon 3
|
Pháp
|
Thạc sỹ thực hành
|
Tài chính và kiểm soát, Tài chính doanh nghiệp, Ngân hàng và chứng khoán
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
105
|
Lincence Profession elle
|
Ngành Thương mại, chuyên ngành bán hàng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
106
|
ĐH Nice Sophia Antipolis
|
Pháp
|
Cử nhân
|
Kinh tế - Quản trị
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
107
|
ĐH Khoa học ứng dụng IMC, Krems
|
Áo
|
Thạc sỹ
|
Quản trị kinh doanh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
108
|
38
|
ĐH Trà Vinh
|
ĐH Vancouver Island
|
Canada
|
Cử nhân
|
Quản trị kinh doanh
|
2+2
|
NN
|
109
|
39
|
ĐH Yersin Đà Lạt
|
ĐH Assumpion
|
Thái Lan
|
Cử nhân
|
Điều dưỡng, Quản trị kinh doanh - Khách sạn&Du lịch, khoa học máy tính
|
1+3 hoặc 2+2
|
NN
|
110
|
40
|
Trung học Dân lập KT Vạn Xuân
|
Học viện Gordon TAFE
|
Úc
|
Trung cấp
|
KT hệ thống máy tính
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
111
|
41
|
TT SEAMEO RETRAC HCM
|
SEAMEO RELC
|
Singapore
|
Post graduate
|
Giảng dạy tiếng Anh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
112
|
ĐH Công nghệ Curtin
|
Úc
|
Thạc sỹ
|
Ngôn ngữ ứng dụng
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
113
|
ĐH Camosun
|
Canada
|
Chứng chỉ
|
Giảng dạy tiếng Anh
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
114
|
42
|
Viện ĐH Mở Hà Nội
|
ĐH công nghệ quốc gia MATI
|
Nga
|
Cử nhân
|
Công nghệ thông tin
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
115
|
Trường Máy tính Genetic
|
Singapore
|
Cử nhân
|
Computer Studies
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
116
|
Diploma
|
Tin học ứng dụng(
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
117
|
Higher Diploma
|
Computer Studies
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
118
|
Cao ddawngrr Kỹ thuật Box Hill
|
Úc
|
Cao đẳng
|
Điện tử viễn thông, kỹ thuật máy tính, kế toán doanh nghiệp
|
Toàn phần tại VN
|
NN
|
119
|
43
|
Viện Khoa học Thủy lợi (Bộ NNPTNT)
|
ĐH Khoa học ứng dụng Cologne
|
Đức
|
Thạc sỹ
|
Quản lý tài nguyên nước
|
Toàn phần tại Vn
|
NN
|