- Trang chủ
- Chuẩn đầu ra
CÔNG KHAI VỀ CƠ SỞ CHẤT & ĐỘI NGŨ GIÁO VIÊN
- Cơ sở vật chất: bao gồm trang thiết bị phục vụ giảng dạy lý thuyết, các xưởng thực hành, các phòng thí nghiệm phục vụ cho công tác đào tạo.
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Tổng số
|
I
|
Diện tích đất đai trường quản lý sử dụng
|
Ha
|
14
|
II
|
Số cơ sở đào tạo
|
Cơ sở
|
2
|
III
|
Diện tích xây dựng
|
m2
|
30404
|
IV
|
Giảng đường/Phòng học
|
|
|
1.
|
Số phòng học
|
Phòng
|
65
|
2.
|
Diện tích
|
m2
|
7555
|
V
|
Diện tích hội trường
|
m2
|
1990
|
VI
|
Phũng vi tính
|
Phòng
|
11
|
1.
|
Diện tích
|
m2
|
540
|
2.
|
Số máy tính sử dụng được
|
Máy tính
|
455
|
3.
|
Số máy tính nối mạng ADSL
|
Máy tính
|
55
|
VII
|
Phòng học ngoại ngữ
|
|
|
1.
|
Số phòng
|
Phòng
|
01
|
2.
|
Diện tích
|
m2
|
60
|
3.
|
Số thiết bị đào tạo ngoại ngữ chuyên dùng(tên thiết bị ,thông số kỹ thuật...)
|
Bộ
|
37
|
|
- Thiết bị nghe nhìn (ti vi &radio)
|
Bộ
|
04
|
|
- Bàn trung tâm giáo viên
|
Bộ
|
01
|
|
- Ca bin thực hành
|
Bộ
|
32
|
VIII |
Thư viện |
Nhà
|
01
|
1
|
Diện tích |
m2
|
503 |
2
|
Số đầu sách |
Quyển
|
6759
|
IX
|
Phòng thí nghiệm |
|
|
1
|
Số phòng |
phòng
|
3
|
2
|
Diện tích |
m2
|
222
|
a
|
Phòng thí nghiệm vật lý |
|
|
|
- Thiết bị khảo sát chuyển động đều |
Bộ
|
02
|
|
- Thiết bị khảo sát trên sợi dây, xác định vận tốc. |
Bộ
|
02
|
|
- Thiết bị đo gia tốc trọng trường |
Bộ
|
02
|
|
- Thiết bị khảo sát mạch cộng hưởng RLC |
Bộ
|
02
|
|
- Thiết bị khảo sát dao động các đèn huỳnh quang |
Bộ
|
01
|
|
- Thiết bị khảo sát Electon trong điện và từ trường |
Bộ
|
01
|
|
- Thiết bị khảo sát chuyển động quay và tịnh tiến, mô men quán tính của bánh xe và ổ lăn. |
Bộ
|
01
|
|
- ổ cộng hưởng |
Bộ
|
01
|
|
- Bộ thí nghiệm điện tử cơ bản |
Bộ
|
01
|
b
|
Phòng thí nghiệm sức bền cơ học |
|
|
|
- Cơ cấu bánh răng trụ |
Bộ
|
10
|
|
- Cơ cấu bánh răng trục vít |
Bộ
|
06
|
|
- Hệ thống bánh răng vi sai |
Bộ
|
06
|
|
- Cơ cấu bánh răng côn |
Bộ
|
06
|
|
- Cơ cấu đĩa ma sát |
Bộ
|
06
|
|
- Máy thử kéo nén đa năng 10KN |
Bộ
|
01
|
|
- Máy đo độ cứng |
Bộ
|
01
|
|
- Máy thử mỏi |
Bộ
|
01
|
|
- Máy thử xoắn |
Bộ
|
01
|
|
- Bộ dụng cụ tháo lắp và đo kiểm cơ khí |
Bộ
|
10
|
c
|
Phòng thí nghiệm dung sai kỹ thuật đo |
|
|
|
- Thước cặp |
Bộ
|
20
|
|
- Pan me |
Bộ
|
20
|
|
- Đồng hồ so |
Bộ
|
15
|
|
- Ni vô 2 chiều |
Bộ
|
04
|
|
- Máy đo độ nhám |
Bộ
|
01
|
|
- Bộ căn mẫu và dưỡng chuẩn |
Bộ
|
10
|
|
- Bàn kiểm |
Bộ
|
10
|
|
- Mẫu đo các loại |
Bộ
|
30
|
Chi tiết kèm theo bấm vào đây
- Chất lượng đội ngũ giáo viên:
TIN LIÊN QUAN