CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN VẬT LÝ
A. Cấu trúc đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu), bao gồm:
Nội dung
|
số câu
|
Dao động cơ
|
6
|
Sóng cơ
|
4
|
Dòng diện xoay chiều
|
7
|
Dao động và sóng điện từ
|
2
|
Sóng ánh sáng
|
5
|
Lượng tử ánh sáng
|
3
|
Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô
|
5
|
II. Phần riêng (8 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: A hoặc B
A. Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động và sóng điện từ: 4 câu
- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
- Động lực học vật rắn: 4 câu
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
Cấu trúc Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
Nội dung
|
số câu
|
Dao động cơ
|
8
|
Sóng cơ
|
4
|
Dòng điện xoay chiều
|
9
|
Dao động và sóng điện từ
|
4
|
Sóng ánh sáng
|
6
|
Lượng tử ánh sáng
|
4
|
Hạt nhân nguyên tử
|
5
|
B. Cấu trúc đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ:
I- Phần chung cho tất cả thí sinh 40 câu:
Nội dung
|
số câu
|
Dao động cơ
|
7
|
Sóng cơ
|
4
|
Dòng điện xoay chiều
|
9
|
Dao động và sóng điện từ
|
4
|
Sóng ánh sáng
|
5
|
Lượng tử ánh sáng
|
5
|
Hạt nhân nguyên tử và Từ vi mô đến vĩ mô
|
6
|
III. Phần riêng (10 câu):
Thí sinh chỉ chọn một trong hai phần: A hoặc B
A- Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dòng điện xoay chiều; Dao động; sóng điện từ: 6 câu
- Các nội dung: Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 4 câu.
B- Theo chương trình Nâng cao (10 câu):
- Động lực học vật rắn: 4 câu
- Các nội dung: Dao động cơ; Sóng cơ; Dao động và sóng điện từ; Sóng ánh sáng; Lượng tử ánh sáng; Sơ lược về thuyết tương đối hẹp; Hạt nhân nguyên tử; Từ vi mô đến vĩ mô: 6 câu.
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN HÓA HỌC
A: Đề thi tốt nghiệp THPT:
I. Phần chung cho tất cả thí sinh 32 câu:
Nội dung
|
số câu
|
Este, lipit
|
2
|
Cacbonhidrat
|
1
|
Amin, Amino Axit, Protein:
|
3
|
Polime, vật liệu polime
|
1
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ
|
6
|
Đại cương về kim loại
|
3
|
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng
|
6
|
Sắt, Crom; các hợp chất của chúng
|
3
|
Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
|
1
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ
|
6
|
II: Phần riêng
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần A hoặc B
A- Theo chương trình Chuẩn (8 câu):
Nội dung
|
số câu
|
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat
|
2
|
Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime:
|
2
|
Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng
|
2
|
Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
|
2
|
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu):
Nội dung
|
số câu
|
Este, lipit, chất giặt rửa tổng hợp, Cacbonhidrat
|
2
|
Amin, Amino Axit, Protein, Polime, vật liệu polime:
|
2
|
Đại cương về kim loại; Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng
|
2
|
Sắt, Crom; các hợp chất của chúng. Phân biệt một số chất vô cơ; Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
|
2
|
B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên
Nội dung
|
số câu
|
Este, lipit
|
3
|
Cacbonhidrat
|
2
|
Amin, Amino Axit, Protein
|
4
|
Polime, vật liệu polime
|
2
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá hữu cơ
|
6
|
Đại cương về kim loại
|
4
|
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng
|
7
|
Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, thiếc; các hợp chất của chúng
|
4
|
Phân biệt một số chất vô cơ
|
1
|
Hoá học và các vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
|
1
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ
|
6
|
C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ
I- Phần chung dành cho tất cả thí sinh (40 câu)
Nội dung
|
số câu
|
Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, liên kết hoá học
|
2
|
Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học
|
2
|
Sự điện li
|
1
|
Cacbon, silic, nitơ, photpho, oxi, lưu huỳnh, các nguyên tố thuộc nhóm halogen; các hợp chất của chúng
|
3
|
Đại cương về kim loại
|
2
|
Kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ, nhôm; các hợp chất của chúng
|
5
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học vô cơ thuộc chương trình phổ thông:
|
6
|
Đại cương hoá học hữu cơ, hiđrocacbon
|
2
|
Dẫn xuất halogen, ancol, phenol
|
2
|
Anđehit, xeton, axit cacbonxylic
|
2
|
Este, lipit
|
2
|
Amin, amino axit, protein
|
3
|
Cacbonhidrat
|
1
|
Polime, vật liệu polime
|
1
|
Tổng hợp nội dung kiến thức hoá học hữu cơ thuộc chương trình phổ thông
|
6
|
II- Phần riêng:
Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần (phần A hoặc phần B)
A- Theo chương trình Chuẩn (10 câu):
Nội dung
|
số câu
|
Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li
|
1
|
Anđehit, xeton, axit cacbonxylic
|
2
|
Đại cương về kim loại:
|
1
|
Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng
|
2
|
Phân biệt chất vô cơ, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
|
1
|
Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
Amin, amino axit, protein
|
1
|
B- Theo chương trình nâng cao (10 câu):
Nội dung
|
số câu
|
Phản ứng oxi hoá- khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hoá học, sự điện li: 1 câu
Anđehit, xeton, axit cacbonxylic
|
2
|
Đại cương về kim loại
|
1
|
Sắt, Crom, đồng, niken, kẽm, chì, bạc, vàng, thiếc; các hợp chất của chúng
|
2
|
Phân biệt chất vô cơ, chuẩn độ dung dịch, hoá học và vấn đề phát triển kinh tế, xã hội, môi trường
|
1
|
Hidrocacbon, dẫn xuất halogen, phenol, ancol, cacbonhidrat, polime: 2 câu
Amin, amino axit, protein
|
1
|
CẤU TRÚC ĐỀ THI MÔN SINH HỌC
A. Đề thi tốt nghiệp THPT: (Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút).
Phần
|
Nội dung cơ bản
|
Số câu chung
|
Phần riêng
|
Chuẩn
|
Nâng cao
|
Di truyền học
|
Cơ chế di truyền và biến dị
|
8
|
2
|
2
|
Tính qui luật của hiện tượng di truyền
|
8
|
0
|
0
|
Di truyền học quần thể
|
2
|
0
|
0
|
Ứng dụng di truyền học
|
2
|
1
|
1
|
Tổng số
|
21
|
3
|
3
|
Tiến hóa
|
Bằng chứng tiến hoá
|
1
|
0
|
0
|
Cơ chế tiến hoá
|
4
|
2
|
2
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất
|
1
|
0
|
0
|
Tổng số
|
6
|
2
|
2
|
Sinh thái học
|
Sinh thái học cá thể
|
1
|
1
|
0
|
Sinh thái học quần thể
|
1
|
1
|
Quần xã sinh vật
|
2
|
1
|
1
|
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
|
1
|
1
|
1
|
Tổng số
|
5
|
3
|
3
|
Tổng số câu cả ba phần
|
32
(80%)
|
8
(20%)
|
8
(20%)
|
B. B. Đề thi tốt nghiệp THPT- Giáo dục thường xuyên (Số lượng 40 câu, thời gian: 60 phút).
Phần
|
Nội dung cơ bản
|
Số câu chung
|
|
|
Di truyền học
|
Cơ chế di truyền và biến dị
|
9
|
|
Tính qui luật của hiện tượng di truyền
|
9
|
|
Di truyền học quần thể
|
2
|
|
Ứng dụng di truyền học
|
2
|
|
Di truyền học người
|
2
|
|
Tổng số
|
24
|
|
Tiến hóa
|
Bằng chứng tiến hoá
|
1
|
|
Cơ chế tiến hoá
|
6
|
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất
|
1
|
|
Tổng số
|
8
|
|
Sinh thái học
|
Cá thể và quần thể sinh vật
|
4
|
|
Quần xã sinh vật
|
2
|
|
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
|
2
|
|
Tổng số
|
8
|
|
Tổng số câu cả ba phần
|
40
|
|
C. Đề thi tuyển sinh ĐH, CĐ: (Số lượng 50 câu, thời gian 90 phút)
Phần
|
Nội dung cơ bản
|
Số câu chung
|
Phần riêng
|
Chuẩn
|
Nâng cao
|
Di truyền học
|
Cơ chế di truyền và biến dị
|
9
|
2
|
2
|
Tính qui luật của hiện tượng di truyền
|
9
|
2
|
2
|
Di truyền học quần thể
|
3
|
0
|
0
|
Ứng dụng di truyền học
|
2
|
1
|
1
|
Di truyền học người
|
1
|
1
|
1
|
Tổng số
|
24
|
6
|
6
|
Tiến hóa
|
Bằng chứng tiến hoá
|
1
|
2
|
0
|
Cơ chế tiến hoá
|
5
|
2
|
Sự phát sinh và phát triển sự sống trên Trái đất
|
2
|
0
|
0
|
Tổng số
|
8
|
2
|
2
|
Sinh thái học
|
Sinh thái học cá thể
|
1
|
0
|
0
|
Sinh thái học quần thể
|
2
|
1
|
0
|
Quần xã sinh vật
|
2
|
0
|
1
|
Hệ sinh thái, sinh quyển và bảo vệ môi trường
|
3
|
1
|
1
|
Tổng số
|
8
|
2
|
2
|
Tổng số câu cả ba phần
|
40
(80%)
|
10
(20%)
|
10
(20%)
|
(Theo Dân trí)