![]() |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
Điều kiện sơ loại, cách tính điểm xét tuyển vào ĐH Bách khoa Hà Nội 2016 (14/03/2016)
Dân trí Thí sinh đăng ký xét tuyển vào trường ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2016 phải có tổng điểm trung bình của các môn học thuộc 03 môn xét tuyển, tính cho 06 học kỳ THPT từ 20,0 trở lên.
|
Mã xét tuyển |
Tên ngành đào tạo |
Mã ngành |
Chỉ tiêu dự kiến 2016 |
Môn xét tuyển |
|
KT1x |
KT11 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
52520114 |
200 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
|
KT12 |
Kỹ thuật cơ khí |
52520103 |
850 |
|
|
|
Kỹ thuật hàng không |
52520120 |
|
|
|
|
Kỹ thuật tàu thủy |
52520122 |
|
|
|
KT13 |
Kỹ thuật nhiệt |
52520115 |
150 |
|
|
KT14 |
Kỹ thuật vật liệu |
52520309 |
180 |
|
|
|
Kỹ thuật vật liệu kim loại |
52520310 |
|
|
KT2x |
KT21 |
Kỹ thuật điện tử-truyền thông |
52520207 |
530 |
|
|
KT22 |
Kỹ thuật máy tính |
52520214 |
440 |
|
|
|
Truyền thông và mạng máy tính |
52480102 |
|
|
|
|
Khoa học máy tính |
52480101 |
|
|
|
|
Kỹ thuật phần mềm |
52480103 |
|
|
|
|
Hệ thống thông tin |
52480104 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
|
|
KT23 |
Toán-Tin |
52460112 |
100 |
|
|
KT24 |
Kỹ thuật điện-điện tử |
52520201 |
530 |
|
|
|
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52520216 |
|
|
KT3x |
KT31 |
Công nghệ sinh học |
52420201 |
800 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Hóa, Sinh Toán, Hóa, Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
|
|
Kỹ thuật sinh học |
52420202 |
|
|
|
|
Kỹ thuật hóa học |
52520301 |
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
52540101 |
|
|
|
|
Kỹ thuật môi trường |
52520320 |
|
|
|
KT32 |
Hóa học (Cử nhân) |
52440112 |
80 |
|
|
KT33 |
Kỹ thuật in và truyền thông |
52320401 |
50 |
|
KT4x |
KT41 |
Kỹ thuật dệt |
52540201 |
170 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh
(Toán là Môn thi chính, hệ số 2) |
|
|
Công nghệ may |
52540204 |
|
|
|
|
Công nghệ da giầy |
52540206 |
|
|
|
KT42 |
Sư phạm kỹ thuật công nghiệp |
52140214 |
60 |
|
KT5x |
KT51 |
Vật lý kỹ thuật |
52520401 |
120 |
|
|
KT52 |
Kỹ thuật hạt nhân |
52520402 |
60 |
|
CNx |
CN1 |
Công nghệ chế tạo máy |
52510201 |
290 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
52510203 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
52510205 |
|
|
|
CN2 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
52510303 |
460 |
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện tử-truyền thông |
52510302 |
|
|
|
|
Công nghệ kỹ thuật điện-điện tử |
52510301 |
|
|
|
|
Công nghệ thông tin |
52480201 |
|
|
|
CN3 |
Công nghệ thực phẩm |
52540102 |
50 |
|
KQx |
KQ1 |
Kinh tế công nghiệp |
52510604 |
160 |
Toán, Lý, Hóa Toán, Lý, Anh Toán, Văn, Anh |
|
|
Quản lý công nghiệp |
52510601 |
|
|
|
KQ2 |
Quản trị kinh doanh |
52340101 |
80 |
|
|
KQ3 |
Kế toán |
52340301 |
80 |
|
|
|
Tài chính-Ngân hàng |
52340201 |
|
|
|
TA1 |
Tiếng Anh KHKT và công nghệ |
52220201 |
180 |
Toán, Văn, Anh (Anh là môn thi chính, hệ số 2) |
|
TA2 |
Tiếng Anh chuyên nghiệp quốc tế |
52220201 |
|
|
Chú thích:
KT: Kỹ thuật (kỹ sư/cử nhân kỹ thuật), CN: Công nghệ (cử nhân công nghệ), KQ: Cử nhân KT/quản lý
Hồng Hạnh
TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Điện thoại: 02033.3854497 - Fax:02033.3854302
Email: cdcnxd@cic.edu.vn - cdcnxdub@cic.edu.vn
Ghi rõ nguồn "www.cic.edu.vn" khi phát hành thông tin từ website.