THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2019 (20/02/2019)

 

THÔNG BÁO TUYỂN SINH NĂM 2019

 

Căn cứ vào nhu cầu nguồn nhân lực cho phát triển kinh tế xã hội, Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng thông báo tuyển sinh năm 2019, cụ thể như sau:

I. ĐỐI TƯỢNG, HÌNH THỨC TUYỂN SINH VÀ NGÀNH/NGHỀ ĐÀO TẠO

1. Đối tượng và hình thức tuyển sinh

 

Hệ đào tạo

Thời gian

đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Hình thức và đối tượng

tuyển sinh

Cao đẳng

2 năm

Cao đẳng chính quy
(Công nhận danh hiệu cử nhân, kỹ sư thực hành)

Xét tuyển, tốt nghiệp THPT

hoặc tương đương

Trung cấp

1 -1,5 năm

Trung cấp chính quy

Xét tuyển, tốt nghiệp THCS trở lên

GDTX kết hợp học trung cấp

3 năm

Bằng THPT quốc gia

Bằng Trung cấp chính quy

Xét tuyển, tốt nghiệp THCS

Sơ cấp

Từ 3 tháng đến dưới 1 năm

Chứng chỉ

Xét tuyển, 15 tuổi trở lên, có trình độ học vấn và sức khỏe phù hợp với nghề cần học

Nâng bậc và bồi dưỡng nghề

Dưới 3 tháng

Chứng nhận

Xét tuyển

Tuyển sinh liên tục trong năm

 

2. Các ngành/nghề đào tạo

a) Hệ cao đẳng, Trung cấp

 

STT

Tên nghề

Mã ngành/nghề

Cao đẳng

Trung cấp

1

Công nghệ kỹ thuật ô tô

6510202

 

2

Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo

 

5510202

3

Bảo trì và sửa chữa ô tô

 

5520159

4

Vận hành cần, cầu trục

 

5520182

5

Vận hành máy thi công nền

 

5520183

6

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

6510201

5510201

7

Cắt gọt kim loại

6520121

5520121

8

Hàn

6520123

5520123

9

Điện công nghiệp

6520227

5520227

10

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

6520205

5520205

11

Điện tử công nghiệp

6520225

5520225

12

Điện tử dân dụng

6520224

5520224

13

Điện dân dụng

6520226

5520226

14

Hệ thống điện

 

5520265

15

Kỹ thuật lắp đặt điện và điều khiển trong công nghiệp

6520201

5520201

16

Quản lý vận hành, sửa chữa đường dây và trạm biến áp có điện áp từ 110 KV trở xuống

6520257

5520257

17

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

6510104

 

18

Xây dựng dân dụng và công nghiệp

 

5580202

19

Kỹ thuật xây dựng

6580201

5580201

20

Quản lý xây dựng

6580301

 

21

Cấp, thoát nước

6520312

5520312

22

Điện - Nước

 

5580212

23

Mộc xây dựng và trang trí nội thất

6580210

5580210

24

Hướng dẫn du lịch

6810103

5810103

25

Điều hành Tour du lịch

6810107

5810107

26

Quản trị khách sạn

6810201

5810201

27

Quản trị lễ tân

6810203

 

28

Nghiệp vụ lễ tân

 

5810203

29

Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống

6810205

 

30

Nghiệp vụ nhà hàng và khách sạn

 

5810205

31

Kỹ thuật chế biến món ăn

6810207

5810207

32

Nghiệp vụ lưu trú

 

5810204

33

Kế toán

6340301

 

34

Kế toán doanh nghiệp

6340302

5340302

35

Quản trị kinh doanh

6340114

 

36

Quản lý doanh nghiệp

 

5340128

37

Công nghệ thông tin (Ứng dụng phần mềm)

6480202

5480202

38

Tin học ứng dụng

6480206

5480206

39

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

6511004

5511004

40

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

6520204

5520204

41

Kỹ thuật xây dựng mỏ

6510116

5510116

42

Cơ - Điện mỏ

 

5520118

43

Cơ - Điện tuyển khoáng

 

5520119

44

Cơ điện tử

6520263

5520263

 

c) Hệ sơ cấp

 

STT

Tên nghề

STT

Tên nghề

1

Lái xe ô tô

24

Nề hoàn thiện

2

Tiện

25

Kỹ thuật xây dựng

3

Vận hành máy tiện và máy phay CNC

26

Điện nước

4

Nguội

27

Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò

5

28

Kỹ thuật xây dựng mỏ hầm lò

6

Rèn, dập, đột kim loại

29

Vận hành máy sàng tuyển

7

Hàn điện

30

Vận hành băng tải

8

Sửa chữa ô tô

31

Vận hành bơm - ép - quạt

9

Vận hành máy xúc lật

32

Vận hành tời trục

10

Vận hành máy xúc đào

33

Vận hành máy xúc mỏ hầm lò

11

Vận hành máy ủi

34

Vận hành tàu điện mỏ hầm lò

12

Vận hành xe nâng hàng

35

Sửa chữa máy tính phần cứng

13

Vận hành cần trục

36

Thiết kế trang Web

14

Vận hành cầu trục

37

Thiết kế đồ họa

15

Điện công nghiệp

38

Tin học ứng dụng

16

Điện tử công nghiệp

39

Kế toán doanh nghiệp sản xuất

17

Sửa chữa điện dân dụng

40

Kỹ thuật chế biến món ăn

18

Sửa chữa điện tử dân dụng

41

Phay - Bào

19

Vận hành trạm điện

42

Mộc Xây dựng

20

Kỹ thuật máy lạnh và điều hòa không khí

43

Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò

21

Kỹ thuật lập trình vi điều khiển

44

Vận hành máng cào

22

Kỹ thuật lập trình PLC

45

Hàn khí

23

Sửa chữa máy điện

 

 

 

II. HỌC PHÍ, QUYỀN LỢI VÀ CƠ HỘI VIỆC LÀM

1. Học phí

- Miễn học phí:

+ Đối tượng tốt nghiệp THCS đăng ký học các nghề hệ Trung cấp;

+ Đối tượng học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng nghề:

  • Kỹ thuật khai thác mỏ hầm lò;
  • Cấp, thoát nước.

- Giảm 70% học phí:

+ Đối tượng học hệ Trung cấp hoặc hệ Cao đẳng nghề:

  • Kỹ thuật xây dựng mỏ;
  • Cắt gọt kim loại;
  • Hàn;
  • Vận hành cần, cầu trục;
  • Kỹ thuật cơ điện mỏ hầm lò;
  • QLVH, SC đường dây và TBA có ĐA từ 110KV trở xuống;
  • Vận hành máy thi công nền;
  • Kỹ thuật xây dựng.

- Hỗ trợ học phí

+ Đối tượng có hộ khẩu trong tỉnh Quảng Ninh học nghề:

  • Kỹ thuất chế biến món ăn
  • Hướng dẫn du lịch
  • Nghiệp vụ lưu trú
  • Quản trị khách sạn
  • Hàn
  • Điện công nghiệp

+ Mức hỗ trợ:

  • Trình độ Cao đẳng: 50% mức lương cơ sở/người/tháng;
  • Trình độ Trung cấp: 40% mức lương cơ sở/người/tháng.

2. Quyền lợi của học sinh, sinh viên

- Được đào tạo và cấp bằng theo cấp độ Quốc gia và khu vực ASEAN;

- Được học tập trong môi trường năng động, sáng tạo, chuyên nghiệp bởi đội ngũ giáo viên có trình độ chuyên môn và tay nghề cao, có kinh nghiệm, nhiệt tình, yêu nghề;

- Được học tập với trang thiết bị tiên tiến, hiện đại, đáp ứng được các điều kiện sản xuất tại các doanh nghiệp trong và ngoài nước;

- Được học liên thông từ Sơ cấp lên Trung cấp, Trung cấp lên Cao đẳng, Cao đẳng lên Đại học;

- Thường xuyên được tham gia các hoạt động văn hóa, văn nghệ, thể thao, bồi dưỡng kỹ năng sống…

3. Cơ hội việc làm

Sau khi tốt nghiệp Nhà trường cam kết giới thiệu việc làm tại các doanh nghiệp lớn trong và ngoài tỉnh; được dự tuyển tu nghiệp sinh, du học hoặc xuất khẩu lao động Nhật Bản, Hàn Quốc, Đài Loan, …

III. ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN

1. Hồ sơ đăng ký xét tuyển

(1) Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu);

(5) Bản sao Giấy khai sinh;

(2) Sơ yếu lý lịch HSSV (theo mẫu);

(6) Bản sao CMND hoặc Thẻ CCCD;

(3) Bản sao bằng tốt nghiệp THCS/THPT hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời;

(7) Bản sao các giấy tờ ưu tiên, ưu đãi, … (nếu có).

(4) Bản sao học bạ THCS/THPT;

(8) Ảnh 3 x4 (4 ảnh);

2. Phương thức nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển

(1) Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại Trường;

(2) Gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ: Trung tâm tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng - Khu Liên Phương, Phường Phương Đông, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh;

3) Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ:

http://www.cic.edu.vn/tuyensinh/?module=register;

4) Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên điện thoại Smartphone: tải phần mềm “Chọn nghề” trên ứng dụng App Store của hệ điều hành iOS hoặc trên ứng dụng CH Play của hệ điều hành Android.

3. Thông tin liên hệ

- Đơn vị tiếp nhận: Trung tâm tư vấn tuyển sinh và giới thiệu việc làm

- Địa chỉ: Phòng H4.1.1 (Nhà H4, tầng 1, phòng 1) - Trường Cao đẳng Công nghiệp và Xây dựng -Khu Liên Phương, Phường Phương Đông, Thành phố Uông Bí, Tỉnh Quảng Ninh;

- Điện thoại: 0203 3 851 240 - 0203 6 289 225; Hotline: 0968 58 07 08;

- Email: tuyensinh@cic.edu.vn ;

- Hoặc xem thông tin chi tiết tại địa chỉ: www.cic.edu.vn- Facebook.com/TuyensinhQuangNinhCIC.

Download phiếu đăng ký xét tuyển tại:

http://www.cic.edu.vn/data/files/bieu-mau/bm/PhieuDKXT2.pdf

Download mẫu Sơ yếu lý lịch học sinh, sinh viên tại:

http://www.cic.edu.vn/data/files/bieu-mau/BMTSinh/LylichHSSV.pdf

 

   



TRƯỜNG CAO ĐẲNG CÔNG NGHIỆP VÀ XÂY DỰNG
Phương Đông - Uông Bí - Quảng Ninh
Điện thoại: 02033.3854497 - Fax:02033.3854302
Email: cdcnxd@cic.edu.vn - cdcnxdub@cic.edu.vn
Ghi rõ nguồn "www.cic.edu.vn" khi phát hành thông tin từ website.